Characters remaining: 500/500
Translation

cẩm tú

Academic
Friendly

Từ "cẩm tú" trong tiếng Việt mang nghĩa là cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, được so sánh với vẻ đẹp như gấm thêu. Từ này thường được sử dụng để mô tả những điều đẹp đẽ, tinh tế quyến rũ.

Giải thích chi tiết:
  • Cẩm: có nghĩa là "gấm" – một loại vải quý, thường hoa văn đẹp, thể hiện sự sang trọng tinh tế.
  • : có nghĩa là "đẹp" hoặc "quý giá", thường dùng để chỉ những thứ đáng quý, giá trị thẩm mỹ cao.
dụ sử dụng:
  1. Cảnh thiên nhiên: "Phong cảnhđây thật cẩm tú, với những đồi núi xanh mướt dòng sông uốn lượn."
  2. Văn chương: "Bài thơ này thật cẩm tú, từng câu chữ đều mang đậm cảm xúc hình ảnh sống động."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, bạn có thể gặp cụm từ như "non sông cẩm tú", có nghĩa là "vẻ đẹp của đất nước". Câu này thường được dùng để thể hiện lòng yêu nước tự hào về vẻ đẹp quê hương.
  • Khi nói về một tác phẩm nghệ thuật, người ta có thể dùng "tác phẩm cẩm tú" để chỉ những tác phẩm nổi bật, giá trị nghệ thuật cao.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tráng lệ: cũng chỉ những cảnh vật hoặc sự vật đẹp đẽ, hoành tráng.
  • Rực rỡ: chỉ sự nổi bật, lấp lánh, sức thu hút mạnh mẽ.
  • Tuyệt mỹ: dùng để chỉ những điều đẹp đẽ, hoàn hảo đến mức không thể chê được.
Những chú ý khác:
  • "Cẩm tú" thường mang tính chất mỹ lệ, không chỉ dùng trongtả cảnh vật còn có thể dùng trong văn chương, thơ ca.
  • Hãy phân biệt "cẩm tú" với những từ khác có nghĩa tương tự nhưng không mang nặng ý nghĩa về sự tinh tế quý giá như "đẹp".
Kết luận:

Từ "cẩm tú" không chỉ một từ mô tả vẻ đẹp còn chứa đựng tình cảm sự trân trọng đối với thiên nhiên văn chương.

  1. dt. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu: non sông cẩm tú câu văn cẩm tú.
  2. () h. Cẩm Thuỷ, t. Thanh Hoá.

Comments and discussion on the word "cẩm tú"